Đọc nhanh: 动情期 (động tình kì). Ý nghĩa là: động dục, trên nhiệt, mùa hằn lún.
动情期 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. động dục
estrus
✪ 2. trên nhiệt
on heat
✪ 3. mùa hằn lún
the rutting season
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动情期
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 他们 的 热情 让 人 感动
- Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
情›
期›