Đọc nhanh: 木讷 (mộc nột). Ý nghĩa là: hiền như khúc gỗ; hiền như bụt; hiền lành. Ví dụ : - 木讷寡言。 hiền lành ít nói.
木讷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền như khúc gỗ; hiền như bụt; hiền lành
朴实迟钝,不善于说话
- 木讷寡言
- hiền lành ít nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木讷
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 木讷寡言
- hiền lành ít nói.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 他 买 了 一个 大 木箱
- Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
讷›