Đọc nhanh: 员工关劳动 (viên công quan lao động). Ý nghĩa là: Quan hệ lao động (SOE+HSE).
员工关劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan hệ lao động (SOE+HSE)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员工关劳动
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
- 当班 工人 正在 紧张 地 劳动
- trong giờ làm việc, công nhân đang gấp rút làm việc.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 大牌 运动员 总是 受到 关注
- Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
- 各 机关 人员 积极 工作
- Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.
- 这 功劳 归属 全体 员工
- Công lao này thuộc về tất cả nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
动›
劳›
员›
工›