Đọc nhanh: 动员令 (động viên lệnh). Ý nghĩa là: lệnh động viên.
动员令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh động viên
发动人们参加某项活动或积极投入备战的命令,言辞富有鼓动性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动员令
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
动›
员›