Đọc nhanh: 短跑运动员 (đoản bào vận động viên). Ý nghĩa là: Vận động viên chạy cự li ngắn.
短跑运动员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận động viên chạy cự li ngắn
短跑运动员(sprinter)是2008年公布的奥运体育项目名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短跑运动员
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 啤酒肚 运动 短裤 男
- Quần Short Tập Gym Bụng Bia?
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
员›
短›
跑›
运›