Đọc nhanh: 总动员 (tổng động viên). Ý nghĩa là: tổng động viên, động viên toàn lực.
总动员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng động viên
国家把全部武装力量由和平状态转入战时状态,并把所有的人力、物力动员起来以备战争需要的紧急措施
✪ 2. động viên toàn lực
为完成某项重要任务动员全部力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总动员
- 他 总是 动不动 就 哭
- Cô ấy cứ động tí là khóc.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 大牌 运动员 总是 受到 关注
- Các vận động viên nổi tiếng luôn được chú ý.
- 他 当年 是 个 有名 的 运动员
- Anh ấy năm đó là một vận động viên nổi tiếng.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
员›
总›