Đọc nhanh: 动问 (động vấn). Ý nghĩa là: xin hỏi; xin vui lòng cho hỏi (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 不敢动问,您是从北京来的吗? xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
动问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin hỏi; xin vui lòng cho hỏi (lời nói khách sáo)
客套话,请问
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动问
- 活动 涉及 的 问题 需要 重视
- Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.
- 问 她 同 不 同意 你 扣动 扳机
- Xin phép cô ấy để bóp cò.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
- 我们 需要 主动 解决问题
- Chúng ta cần chủ động giải quyết vấn đề.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
- 遇见 老师 我们 需要 主动 问好
- Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
问›