Đọc nhanh: 宛转 (uyển chuyển). Ý nghĩa là: trằn trọc; khéo léo; uyển chuyển.
宛转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trằn trọc; khéo léo; uyển chuyển
辗转
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛转
- 从 玻色 弦 论 转到 了 杂交 弦论
- Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宛›
转›
bao hàm; bao gồm; manghàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
khéo léo; dịu dàng (nói năng)du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót)
bắt tai; êm tai; thú vị; bùi tai; dễ nghe; ngọt giọng; lọt tai
du dương; êm ái; trầm bổng
êm dịu; ngọt ngàomượt mà