Đọc nhanh: 动土 (động thổ). Ý nghĩa là: động thổ; khởi công; thi công (xây dựng).
动土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động thổ; khởi công; thi công (xây dựng)
刨地 (多用于建筑、安葬等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动土
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 一堆 黄土
- một đống đất.
- 拉 是 一种 土生 动物
- Dế đất là một loài động vật sống ở đất.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
土›