Đọc nhanh: 功罪 (công tội). Ý nghĩa là: công tội; công và tội.
功罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tội; công và tội
功劳与罪过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功罪
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 将功折罪
- Lấy công chuộc tội.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
罪›