Đọc nhanh: 攻 (công). Ý nghĩa là: đánh; tấn công; tiến đánh; công, công kích; chỉ trích; phản đối, nghiên cứu; học. Ví dụ : - 我方准备去进攻。 Chúng tôi chuẩn bị tấn công.. - 敌军开始发起攻。 Quân địch bắt đầu tấn công.. - 大家攻他的错误。 Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.
攻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; tấn công; tiến đánh; công
攻打; 进攻 (跟''守''相对)
- 我方 准备 去 进攻
- Chúng tôi chuẩn bị tấn công.
- 敌军 开始 发起 攻
- Quân địch bắt đầu tấn công.
✪ 2. công kích; chỉ trích; phản đối
对别人的过失、错误进行指责或对别人的议论进行驳斥
- 大家 攻 他 的 错误
- Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.
- 他攻 我 的 看法
- Anh ấy phản đối ý kiến của tôi.
- 她 攻 他 不负责任
- Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nghiên cứu; học
致力研究; 学习
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 我们 攻新 技术
- Chúng tôi học kỹ thuật mới.
- 她 攻 外语 下苦功
- Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攻
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他 公开 攻击 我
- Anh ấy công khai công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攻›