gōng
volume volume

Từ hán việt: 【công】

Đọc nhanh: (công). Ý nghĩa là: đánh; tấn công; tiến đánh; công, công kích; chỉ trích; phản đối, nghiên cứu; học. Ví dụ : - 我方准备去进攻。 Chúng tôi chuẩn bị tấn công.. - 敌军开始发起攻。 Quân địch bắt đầu tấn công.. - 大家攻他的错误。 Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đánh; tấn công; tiến đánh; công

攻打; 进攻 (跟''守''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我方 wǒfāng 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Chúng tôi chuẩn bị tấn công.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 开始 kāishǐ 发起 fāqǐ gōng

    - Quân địch bắt đầu tấn công.

✪ 2. công kích; chỉ trích; phản đối

对别人的过失、错误进行指责或对别人的议论进行驳斥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā gōng de 错误 cuòwù

    - Mọi người chỉ trích lỗi của anh ấy.

  • volume volume

    - 他攻 tāgōng de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy phản đối ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - gōng 不负责任 bùfùzérèn

    - Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nghiên cứu; học

致力研究; 学习

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 专攻 zhuāngōng 地质学 dìzhìxué de

    - Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 攻新 gōngxīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi học kỹ thuật mới.

  • volume volume

    - gōng 外语 wàiyǔ 下苦功 xiàkǔgōng

    - Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • volume volume

    - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 集中兵力 jízhōngbīnglì 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy công khai công kích tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MOK (一人大)
    • Bảng mã:U+653B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao