Đọc nhanh: 马齿徒增 (mã xỉ đồ tăng). Ý nghĩa là: (tự ti) già đi mà không đạt được gì (thành ngữ).
马齿徒增 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tự ti) già đi mà không đạt được gì (thành ngữ)
(self-deprecating) to have grown old without accomplishing anything (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马齿徒增
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
徒›
马›
齿›