不稂不莠 bù láng bù yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【bất lang bất dửu】

Đọc nhanh: 不稂不莠 (bất lang bất dửu). Ý nghĩa là: không nên thân nên nết; đồ vô dụng; du thủ du thực; chẳng nên trò trống gì; đồ hư hỏng; không ra cỏ đuôi chó cũng chẳng giống cỏ đuôi chồn; không ra hồn ra dáng gì cả.

Ý Nghĩa của "不稂不莠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不稂不莠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không nên thân nên nết; đồ vô dụng; du thủ du thực; chẳng nên trò trống gì; đồ hư hỏng; không ra cỏ đuôi chó cũng chẳng giống cỏ đuôi chồn; không ra hồn ra dáng gì cả

稂,狼尾草莠,狗尾草既不象稂也不象 莠比喻不成材或没出息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稂不莠

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 良莠不齐 liángyǒubùqí

    - tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDIAV (竹木戈日女)
    • Bảng mã:U+7A02
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiù , Yǒu
    • Âm hán việt: Dửu , Dữu ,
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDS (廿竹木尸)
    • Bảng mã:U+83A0
    • Tần suất sử dụng:Thấp