Đọc nhanh: 一将功成万骨枯 (nhất tướng công thành vạn cốt khô). Ý nghĩa là: Nhất tướng công thành vạn cốt khô. Một tướng thành công vạn người bỏ xác..
一将功成万骨枯 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhất tướng công thành vạn cốt khô. Một tướng thành công vạn người bỏ xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一将功成万骨枯
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 他 是 一个 成功 的 商人
- Anh ấy là một thương nhân thành công.
- 他 曰 : 我 一定 会 成功 。
- Anh ấy nói: "Tôi chắc chắn sẽ thành công."
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
万›
功›
将›
成›
枯›
骨›