Đọc nhanh: 名利双收 (danh lợi song thu). Ý nghĩa là: cả danh và tài (thành ngữ), cả đức hạnh và phần thưởng.
名利双收 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả danh và tài (thành ngữ)
both fame and fortune (idiom)
✪ 2. cả đức hạnh và phần thưởng
both virtue and reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名利双收
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 祝 你 的 事业 腾飞 , 名利双收
- Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
双›
名›
收›