Đọc nhanh: 功德 (công đức). Ý nghĩa là: công ơn; công lao và ân đức, công đức; việc thiện; công quả (tín đồ Đạo Phật làm việc thiện, tụng kinh niệm Phật). Ví dụ : - 歌颂人民英雄的功德。 ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.. - 做功德 làm công quả
功德 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công ơn; công lao và ân đức
功劳和恩德
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
✪ 2. công đức; việc thiện; công quả (tín đồ Đạo Phật làm việc thiện, tụng kinh niệm Phật)
指佛教徒行善、诵经念佛、为死者做佛事及道士打醮等
- 做 功德
- làm công quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功德
- 做 功德
- làm công quả
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
德›