Đọc nhanh: 能者多劳 (năng giả đa lao). Ý nghĩa là: Khôn làm cột cái; dại làm cột con, khôn làm cột cái, dại làm cột con.
能者多劳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Khôn làm cột cái; dại làm cột con
能者多劳,汉语成语,拼音是néng zhě duō láo,意思是解释为能干的人做事多、劳累也多。出自《庄子·列御寇》。
✪ 2. khôn làm cột cái, dại làm cột con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能者多劳
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 古代 多有 贤能 者
- Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
多›
者›
能›