Đọc nhanh: 力图 (lực đồ). Ý nghĩa là: mưu cầu; cố hòng; gắng đạt được. Ví dụ : - 力图实现自己的抱负。 cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
力图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu cầu; cố hòng; gắng đạt được
极力谋求;竭力打算
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力图
- 白色 势力 试图 阻止 改革
- Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他 图谋 权力 和 金钱
- Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.
- 拼图 可以 锻炼 你 的 脑力
- Ghép tranh có thể rèn luyện trí não.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
图›