前方 qiánfāng
volume volume

Từ hán việt: 【tiền phương】

Đọc nhanh: 前方 (tiền phương). Ý nghĩa là: phía trước; đằng trước; trước mặt, tiền tuyến; tiền phương. Ví dụ : - 左前方。 phía trước, bên trái.. - 右前方。 phía trước, bên phải.. - 他的目光注视着前方。 ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

Ý Nghĩa của "前方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. phía trước; đằng trước; trước mặt

空间或位置靠前的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左前方 zuǒqiánfāng

    - phía trước, bên trái.

  • volume volume

    - 右前方 yòuqiánfāng

    - phía trước, bên phải.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 注视 zhùshì zhe 前方 qiánfāng

    - ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tiền tuyến; tiền phương

接近战线的地区 (跟''后方''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 支援 zhīyuán 前方 qiánfāng

    - chi viện cho tiền tuyến.

  • volume volume

    - 开赴 kāifù 前方 qiánfāng

    - tiến về phía trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前方

  • volume volume

    - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • volume volume

    - bèi pài 前方 qiánfāng tàn 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy được cử đi phía trước thăm dò tình hình.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng yǒu è 多加 duōjiā 警惕 jǐngtì

    - Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.

  • volume volume

    - 借鉴 jièjiàn le 前人 qiánrén de 研究 yánjiū 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 前方 qiánfāng 探路 tànlù

    - Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 各种 gèzhǒng 方法 fāngfǎ dōu 无效 wúxiào

    - Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao