Đọc nhanh: 前线 (tiền tuyến). Ý nghĩa là: tiền tuyến; tuyến trước; tiền phương. Ví dụ : - 企业的领导身临前线,跟工人群众打成一片。 lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
前线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tuyến; tuyến trước; tiền phương
作战时双方军队接近的地带 (跟''后方''相对)
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前线
- 她 把 视线 移 到 前方
- Cô ấy chuyển tầm mắt về phía trước.
- 士卒 们 准备 出发 去 前线
- Các binh sĩ chuẩn bị lên đường ra tiền tuyến.
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 将士 们 在 前线 坚守岗位
- Các tướng sĩ giữ vững vị trí tại tuyến đầu.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 前线 急需 医疗 物资
- Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.
- 他 在 前线 挥军
- Anh ấy chỉ huy quân đội ở tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
线›