Đọc nhanh: 前夫 (tiền phu). Ý nghĩa là: chồng trước; người chồng trước.
前夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng trước; người chồng trước
死去的或离了婚的丈夫 (区别于现在的丈夫)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前夫
- 这 对 夫妻 以前 也 吵过 架
- Vợ chồng này trước từng cãi nhau.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 船夫 用力 撑船 前行
- Người lái đò dùng sức đẩy thuyền đi trước.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
夫›