Đọc nhanh: 前方弯路慢行 (tiền phương loan lộ mạn hành). Ý nghĩa là: Bend Ahead. Slow Down! Trước có khúc cua; hãy đi chậm.
前方弯路慢行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bend Ahead. Slow Down! Trước có khúc cua; hãy đi chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前方弯路慢行
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 沿路 前行 直至 有 交通灯 处
- Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
弯›
慢›
方›
行›
路›