Đọc nhanh: 火线 (hoả tuyến). Ý nghĩa là: hoả tuyến; mặt trận; tuyến lửa, dây nóng; dây điện dương. Ví dụ : - 1914年奥国皇太子被刺事件,是第一次世界大战的导火线。 năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.. - 轻伤不下火线。 bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
火线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoả tuyến; mặt trận; tuyến lửa
作战双方对峙的前沿地带
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
✪ 2. dây nóng; dây điện dương
电路中输送电的电源线在市电上指对地电压大的导线,在直流电路中指接正极的导线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火线
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
- 这些 火车头 在 1940 年 以前 一直 在 大 西部 铁路线 上 运行
- Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
线›