Đọc nhanh: 前哨 (tiền sáo). Ý nghĩa là: đội quân tiền tiêu; tiền đồn; tiền tiêu. Ví dụ : - 解放军战士常年守卫在祖国的海防前哨。 các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.. - 一排已经跟敌人的前哨接触。 Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
前哨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội quân tiền tiêu; tiền đồn; tiền tiêu
军队驻扎时向敌军所在方向派出的警戒小分队
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前哨
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
哨›