后面 hòumiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hậu diện】

Đọc nhanh: 后面 (hậu diện). Ý nghĩa là: phía sau; mặt sau; đằng sau, sau; tiếp sau; phần sau; sau đây. Ví dụ : - 房子后面有一个花园。 Phía sau nhà có một vườn hoa.. - 书架后面有个盒子。 Phía sau giá sách có một chiếc hộp.. - 我听不清他后面的话。 Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.

Ý Nghĩa của "后面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3

后面 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phía sau; mặt sau; đằng sau

空间或位置靠后的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi 后面 hòumiàn yǒu 一个 yígè 花园 huāyuán

    - Phía sau nhà có một vườn hoa.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

✪ 2. sau; tiếp sau; phần sau; sau đây

次序靠后的部分;文章或讲话中后于现在所叙述的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听不清 tīngbùqīng 后面 hòumiàn 的话 dehuà

    - Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.

  • volume volume

    - qǐng zǒu dào 队伍 duìwǔ 后面 hòumiàn 排队 páiduì

    - Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.

So sánh, Phân biệt 后面 với từ khác

✪ 1. 后 vs 后面 vs 后边

Giải thích:

Tính từ "", có thể trực tiếp làm định ngữ của danh từ, khi "后边后面" làm định ngữ phải thêm "".
Danh từ "" đứng phía sau từ khác còn có thể thể hiện thời gian, cũng có thể thể hiện vị trí phương hướng, "后面"后边"có thể sử dụng một mình, biểu thị nơi chốn nhưng không thể biểu thị thời gian."后边"và"后面"còn có thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu,"" không thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu

✪ 2. 后面 vs 后头

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa và cách sử dụng của "后面" và "后头" giống nhau, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后头" chỉ dùng trong văn nói, "后面" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后面

  • volume volume

    - 书架 shūjià 后面 hòumiàn 有个 yǒugè 盒子 hézi

    - Phía sau giá sách có một chiếc hộp.

  • volume volume

    - 生恐 shēngkǒng 掉队 diàoduì zài 后面 hòumiàn 紧追 jǐnzhuī

    - anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn

    - Một tuần sau chúng ta gặp mặt.

  • volume volume

    - zài 后面 hòumiàn 用笔 yòngbǐ tǒng de bèi

    - Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.

  • volume volume

    - cóng 椅子 yǐzi 后面 hòumiàn 蹦出来 bèngchūlai 一个 yígè 小孩 xiǎohái

    - Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.

  • volume volume

    - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • volume volume

    - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 后面 hòumiàn 还要 háiyào 详细 xiángxì shuō

    - về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù 落后 luòhòu miàn le

    - Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao