Đọc nhanh: 后面 (hậu diện). Ý nghĩa là: phía sau; mặt sau; đằng sau, sau; tiếp sau; phần sau; sau đây. Ví dụ : - 房子后面有一个花园。 Phía sau nhà có một vườn hoa.. - 书架后面有个盒子。 Phía sau giá sách có một chiếc hộp.. - 我听不清他后面的话。 Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
后面 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía sau; mặt sau; đằng sau
空间或位置靠后的部分
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
✪ 2. sau; tiếp sau; phần sau; sau đây
次序靠后的部分;文章或讲话中后于现在所叙述的部分
- 我 听不清 他 后面 的话
- Tôi không nghe rõ phần sau anh ấy nói.
- 请 走 到 队伍 后面 排队
- Vui lòng đi về phía sau hàng và xếp hàng.
So sánh, Phân biệt 后面 với từ khác
✪ 1. 后 vs 后面 vs 后边
Tính từ "后", có thể trực tiếp làm định ngữ của danh từ, khi "后边、后面" làm định ngữ phải thêm "的".
Danh từ "后" đứng phía sau từ khác còn có thể thể hiện thời gian, cũng có thể thể hiện vị trí phương hướng, "后面"后边"có thể sử dụng một mình, biểu thị nơi chốn nhưng không thể biểu thị thời gian."后边"và"后面"còn có thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu,"后" không thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu
✪ 2. 后面 vs 后头
Giống:
- Ý nghĩa và cách sử dụng của "后面" và "后头" giống nhau, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后头" chỉ dùng trong văn nói, "后面" không bị hạn chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后面
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 关于 这个 问题 , 后面 还要 详细 说
- về vấn đề này, phần sau sẽ nói kỹ.
- 他 走路 落后 面 了
- Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
面›