Đọc nhanh: 前锋 (tiền phong). Ý nghĩa là: quân tiên phong; tiền đội, tiền đạo (bóng rổ, bóng đá), tiền phong. Ví dụ : - 红军的前锋渡过了大渡河。 đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
前锋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quân tiên phong; tiền đội
先头部队
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
✪ 2. tiền đạo (bóng rổ, bóng đá)
篮球、足球等球类比赛中主要担任进攻的队员
✪ 3. tiền phong
作战或行军时的先头部队, 旧时也指率领先头部队的将官, 现在多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前锋
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
锋›