Đọc nhanh: 后方 (hậu phương). Ý nghĩa là: hậu phương, sau; phía sau. Ví dụ : - 在我舰的右后方,发现一艘潜艇。 sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
后方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu phương
远离战线的地区 (跟''前线''、''前方''相对)
✪ 2. sau; phía sau
后面;后头
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后方
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 目的 探讨 治疗 产后 尿潴留 的 方法
- Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
方›