后方 hòufāng
volume volume

Từ hán việt: 【hậu phương】

Đọc nhanh: 后方 (hậu phương). Ý nghĩa là: hậu phương, sau; phía sau. Ví dụ : - 在我舰的右后方发现一艘潜艇。 sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

Ý Nghĩa của "后方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

后方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hậu phương

远离战线的地区 (跟''前线''、''前方''相对)

✪ 2. sau; phía sau

后面;后头

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后方

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • volume volume

    - 之后 zhīhòu de 三年 sānnián le 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.

  • volume volume

    - 目的 mùdì 探讨 tàntǎo 治疗 zhìliáo 产后 chǎnhòu 尿潴留 niàozhūliú de 方法 fāngfǎ

    - Mục đích khám phá phương pháp điều trị bí tiểu sau sinh.

  • volume volume

    - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • volume volume

    - zài jiàn de 右后方 yòuhòufāng 发现 fāxiàn 一艘 yīsōu 潜艇 qiántǐng

    - sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • volume volume

    - 来日方长 láirìfāngcháng 后会有期 hòuhuìyǒuqī

    - Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

  • volume volume

    - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao