Đọc nhanh: 破天荒 (phá thiên hoang). Ý nghĩa là: lần đầu tiên; xưa nay chưa thấy.
破天荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần đầu tiên; xưa nay chưa thấy
唐朝时荆州每年送举人去考进士都考不中,当时称天荒 (天荒:从未开垦过的土地) ,后来刘蜕考中了,称为破天荒 (见于孙光宪《北梦琐言》卷四) 比喻事情第一次出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破天荒
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 老年人 间 的 性病 传染 突破 天际 啊
- STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
破›
荒›