前台 qiántái
volume volume

Từ hán việt: 【tiền thai】

Đọc nhanh: 前台 (tiền thai). Ý nghĩa là: quầy lễ tân, trước sân khấu, sân khấu; sàn diễn. Ví dụ : - 请到前台登记。 Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.. - 前台接待员很友善。 Nhân viên lễ tân rất thân thiện.. - 请将包裹放到前台。 Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.

Ý Nghĩa của "前台" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

前台 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quầy lễ tân

餐馆、歌舞厅、旅馆等负责接待、登记、收费等事务的服务台

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng dào 前台 qiántái 登记 dēngjì

    - Vui lòng đăng ký tại quầy lễ tân.

  • volume volume

    - 前台 qiántái 接待员 jiēdàiyuán hěn 友善 yǒushàn

    - Nhân viên lễ tân rất thân thiện.

  • volume volume

    - qǐng jiāng 包裹 bāoguǒ 放到 fàngdào 前台 qiántái

    - Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trước sân khấu

剧场中在舞台之前的部分演出的事务工作属于前台的范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán zài 前台 qiántái 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.

✪ 3. sân khấu; sàn diễn

舞台面对观众的部分,是演员表演的地方

✪ 4. chỗ công khai

比喻公开的地方 (含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前台

  • volume volume

    - zài 他们 tāmen de 眼光 yǎnguāng shì 坍台 tāntái le zài 贫民 pínmín 前面 qiánmiàn diū le 体面 tǐmiàn 地位 dìwèi

    - Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.

  • volume volume

    - 必需 bìxū zài 烟台 yāntái 之前 zhīqián 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò zuò wán

    - Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.

  • volume volume

    - zài shàng 台前 táiqián 很快 hěnkuài 复习 fùxí 一遍 yībiàn 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo

    - Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 前台 qiántái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.

  • volume volume

    - 前台 qiántái 接待员 jiēdàiyuán hěn 友善 yǒushàn

    - Nhân viên lễ tân rất thân thiện.

  • volume volume

    - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • - 如果 rúguǒ nín 需要 xūyào 国际 guójì 直拨 zhíbō 电话 diànhuà qǐng 向前 xiàngqián tái 询问 xúnwèn

    - Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao