Đọc nhanh: 未有 (vị hữu). Ý nghĩa là: chưa bao giờ, không phải, không bao giờ xảy ra. Ví dụ : - 从未有杀人犯 Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
未有 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chưa bao giờ
has never been
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
✪ 2. không phải
is not
✪ 3. không bao giờ xảy ra
never occurring
✪ 4. chưa từng có
unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未有
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 他 说 有事 , 这是 托词 , 未必 真 有事
- Anh ấy nói có việc, chỉ là cái cớ, chưa hẳn có việc thật.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 你 这么 说 未免 有些 过分
- Bạn nói như vậy có phần hơi quá.
- 你 能 有 什么 未竟 心愿
- Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
未›