Đọc nhanh: 前所未见 (tiền sở vị kiến). Ý nghĩa là: Chưa từng thấy bao giờ, chưa từng có. Ví dụ : - 那些受害者被撕裂的方式我前所未见 Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
前所未见 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa từng thấy bao giờ
never seen before
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
✪ 2. chưa từng có
unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前所未见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
所›
未›
见›