Đọc nhanh: 耍 (sá.sái.soạ.xoạ). Ý nghĩa là: chơi; chơi đùa, giở trò; trêu chọc; đùa nghịch, thể hiện; tỏ ra; tỏ rõ (nghĩa xấu). Ví dụ : - 让孩子到院子里耍去。 Cho trẻ em ra ngoài sân chơi.. - 全社的大事,可不是耍的! Việc lớn của cả xã, không phải là chuyện đùa.. - 孩子们正在玩耍。 Những đứa trẻ đang chơi đùa.
耍 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chơi; chơi đùa
玩;玩耍
- 让 孩子 到 院子 里 耍 去
- Cho trẻ em ra ngoài sân chơi.
- 全社 的 大事 , 可不是 耍 的
- Việc lớn của cả xã, không phải là chuyện đùa.
- 孩子 们 正在 玩耍
- Những đứa trẻ đang chơi đùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giở trò; trêu chọc; đùa nghịch
玩弄;戏弄
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 我 被 他 耍 了
- Tôi bị anh ta giở trò rồi.
- 她 受 人 耍弄
- Cô ấy bị người ta trêu chọc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thể hiện; tỏ ra; tỏ rõ (nghĩa xấu)
施展;表现出来 (多含贬义)
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 我 的 女朋友 喜欢 耍脾气
- Bạn gái tôi thích nổi khùng.
- 你 喜欢 耍态度 吗 ?
- Bạn thích tỏ thái độ à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. chơi; biểu diễn
摆弄着玩;表演
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 他们 在 耍 杂技
- Họ đang biểu diễn xiếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 你 耍 我 玩儿 还是 怎么着 ?
- Bạn trêu tôi hay là sao?
- 他 阻 我 出门 玩耍
- Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 你 别跟我 耍滑
- Bạn đừng giở trò gian giảo với tôi.
- 你 喜欢 耍态度 吗 ?
- Bạn thích tỏ thái độ à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耍›