Đọc nhanh: 利率 (lợi suất). Ý nghĩa là: lãi suất; tỉ lệ lãi. Ví dụ : - 银行的利率很高。 Lãi suất của ngân hàng rất cao.. - 我在查贷款的利率。 Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.. - 存款利率降低了。 Lãi suất tiền gửi đã giảm.
利率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi suất; tỉ lệ lãi
(一定时期内)利息额与存入或贷出本金的比率
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 这个 银行 的 利率 不错
- Lãi suất của ngân hàng này khá tốt.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利率
✪ 1. 利率 + (很+) 高/低
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
✪ 2. Động từ (提高/降低/调整) + 利率
- 银行 决定 提高 利率
- Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
率›