Đọc nhanh: 收益 (thu ích). Ý nghĩa là: lợi tức; ích lợi; lợi nhuận; hoa hồng; lợi ích thu được. Ví dụ : - 他只在乎个人的收益。 Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.. - 这次投资的收益非常可观。 Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.. - 公司今年的收益增长了10%。 Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi tức; ích lợi; lợi nhuận; hoa hồng; lợi ích thu được
取得的好处或利益
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收益
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 这次 投资 的 收益 非常 可观
- Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
益›