Đọc nhanh: 利息 (lợi tức). Ý nghĩa là: lợi tức; lãi; đồng lãi; tiền lãi. Ví dụ : - 定期存款的利息是多少? Lãi định kỳ là bao nhiêu?. - 银行的利息太低了。 Lãi ngân hàng quá thấp rồi.. - 这家银行的利息高吗? Lãi của ngân hàng này cao không?
利息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi tức; lãi; đồng lãi; tiền lãi
因存款、放款而得到的本金以外的钱 (区别于''本金'')
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 这家 银行 的 利息 高 吗 ?
- Lãi của ngân hàng này cao không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利息
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 赚 了 不少 利息
- Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.
- 这家 银行 的 利息 高 吗 ?
- Lãi của ngân hàng này cao không?
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 胜利 的 消息 一 传开 , 整个 村子 都 掀动 了
- tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.
- 银行 的 利息 太低 了
- Lãi ngân hàng quá thấp rồi.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
息›