Đọc nhanh: 税后利润率 (thuế hậu lợi nhuận suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế.
税后利润率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế
什么是税后利润率?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税后利润率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 他 把 所得 利润 的 一半 交给 歹徒 作为 保护费
- Anh ta đưa một nửa lợi nhuận thu được cho tên côn đồ làm tiền bảo kê.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
后›
润›
率›
税›