Đọc nhanh: 负利率 (phụ lợi suất). Ý nghĩa là: lãi suất thấp.
负利率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãi suất thấp
低于同期物价上涨幅度的利率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负利率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
率›
负›