Đọc nhanh: 现金利率 (hiện kim lợi suất). Ý nghĩa là: Lãi suất tiền mặt.
现金利率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lãi suất tiền mặt
现金利率主要是一种宏观政策,是银行借贷给银行的一种利率政策,一般各个发行货币的央行在控制宏观经济的时候就是调节现金利率来实现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金利率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
率›
现›
金›