Đọc nhanh: 最低得分的牌手 (tối đê đắc phân đích bài thủ). Ý nghĩa là: Người chơi bài được điểm kém nhất.
最低得分的牌手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chơi bài được điểm kém nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低得分的牌手
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
分›
得›
手›
最›
牌›
的›