Đọc nhanh: 分数线 (phân số tuyến). Ý nghĩa là: phân số, điểm chuẩn. Ví dụ : - 他的考试成绩超过了本市录取分数线。 kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
分数线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân số
见〖分数〗2.
✪ 2. điểm chuẩn
考生被录取的最低分数标准
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分数线
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 他 的 分数 很 低
- Điểm số của anh ấy rất thấp.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
数›
线›