Đọc nhanh: 分手代理 (phân thủ đại lí). Ý nghĩa là: "tác nhân chia tay", người hành động vì ai đó muốn chấm dứt mối quan hệ nhưng không có trái tim để làm như vậy.
分手代理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "tác nhân chia tay", người hành động vì ai đó muốn chấm dứt mối quan hệ nhưng không có trái tim để làm như vậy
"break-up agent", person who acts for sb who wishes to terminate a relationship but does not have the heart to do so
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分手代理
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他们 俩 就 这样 分手 了
- Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
分›
手›
理›