分层开采法 fēn céng kāicǎi fǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phân tằng khai thái pháp】

Đọc nhanh: 分层开采法 (phân tằng khai thái pháp). Ý nghĩa là: phương pháp khai thác phân tầng (Dầu khí và mỏ than).

Ý Nghĩa của "分层开采法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分层开采法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phương pháp khai thác phân tầng (Dầu khí và mỏ than)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分层开采法

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 系在 xìzài 一起 yìqǐ 无法 wúfǎ 分开 fēnkāi

    - Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 尼采 nícǎi de 思想 sīxiǎng 堕落 duòluò chéng 法西斯 fǎxīsī 分子 fènzǐ

    - Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã áp dụng phương pháp mới.

  • volume volume

    - 英吉利海峡 yīngjílìhǎixiá 英法 yīngfǎ liǎng guó 分隔 fēngé 开来 kāilái

    - eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 分开 fēnkāi le

    - Họ đã xa nhau vì công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 分开 fēnkāi le

    - Họ đã chia tay rồi.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng hòu 告辞 gàocí le 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao