Đọc nhanh: 分层开采法 (phân tằng khai thái pháp). Ý nghĩa là: phương pháp khai thác phân tầng (Dầu khí và mỏ than).
分层开采法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp khai thác phân tầng (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分层开采法
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 他们 因为 工作 分开 了
- Họ đã xa nhau vì công việc.
- 他们 已经 分开 了
- Họ đã chia tay rồi.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
层›
开›
法›
采›