Đọc nhanh: 独家开设的分号 (độc gia khai thiết đích phân hiệu). Ý nghĩa là: Độc quyền công ty mở chi nhánh.
独家开设的分号 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độc quyền công ty mở chi nhánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家开设的分号
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 贵府 的 设计 十分 独特
- Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 这家 商行 去年 又 开设 了 两家 分店
- cửa hàng này năm ngoái mở thêm hai chi nhánh nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
号›
家›
开›
独›
的›
设›