Đọc nhanh: 被出示黄牌 (bị xuất thị hoàng bài). Ý nghĩa là: Bị phạt thẻ vàng.
被出示黄牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị phạt thẻ vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被出示黄牌
- 请 出示 你 的 登机牌
- Vui lòng đưa ra thẻ lên máy bay.
- 他 被 查出 色盲
- Anh ta bị phát hiện mù màu.
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 因为 出错 被 人 笑 了
- Anh ấy bị mọi người cười nhạo vì mắc lỗi.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
牌›
示›
被›
黄›