Đọc nhanh: 收纳 (thu nạp). Ý nghĩa là: thu nạp; thu nhận, thu góp. Ví dụ : - 如数收纳。 thu nạp đủ số.
收纳 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu nạp; thu nhận
收进来;收容
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
✪ 2. thu góp
聚集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收纳
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
纳›