出事 chūshì
volume volume

Từ hán việt: 【xuất sự】

Đọc nhanh: 出事 (xuất sự). Ý nghĩa là: có chuyện; xảy ra chuyện; xảy ra sự cố. Ví dụ : - 他们总是怕出事。 Bọn họ luôn sợ xảy ra sự cố.. - 出事现场很危险。 Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.. - 出事了快来帮忙! Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!

Ý Nghĩa của "出事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có chuyện; xảy ra chuyện; xảy ra sự cố

发生事故或变故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 出事 chūshì

    - Bọn họ luôn sợ xảy ra sự cố.

  • volume volume

    - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 出事 chūshì le kuài lái 帮忙 bāngmáng

    - Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出事 với từ khác

✪ 1. 出事 vs 有事

Giải thích:

Cả hai từ này đều là cụm động tân, nhưng lại có ý nghĩa khác nhau, "" trong "出事" không nhất định sẽ là chuyện tốt, ý nghĩa của câu "anh ấy xảy ra chuyện rồi" thường là anh ấy phạm tội rồi, anh ấy bị cảnh sát bắt rồi hoặc anh ấy xảy ra tai nạn rồi,...
"" trong "有事" thường chỉ công việc, sự việc..., "anh ấy có việc" thường có nghĩa là anh ấy không rảnh hoặc là không tự nguyện chấp nhận lời mời, cuộc hẹn, hoặc là một cái cớ cho việc không thể tham gia hoạt động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出事

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 出事 chūshì

    - Bọn họ luôn sợ xảy ra sự cố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng zài 明天 míngtiān chū 公事 gōngshì

    - Họ sẽ hành quyết phạm nhân vào ngày mai.

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 只好 zhǐhǎo 豁出去 huōchūqù le

    - việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì 一切 yīqiè cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao