Đọc nhanh: 发出指示 (phát xuất chỉ thị). Ý nghĩa là: đưa ra hướng dẫn.
发出指示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra hướng dẫn
to issue instructions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发出指示
- 颁发 指示
- Ra chỉ thị.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 政府 颁发 指示
- Chính phủ ban hành chỉ thị.
- 显示 出 长足 的 发展
- cho thấy bước tiến dài.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
发›
指›
示›