Đọc nhanh: 出具 (xuất cụ). Ý nghĩa là: để phát hành (tài liệu, chứng chỉ, v.v.), cung cấp.
出具 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phát hành (tài liệu, chứng chỉ, v.v.)
to issue (document, certificate etc)
✪ 2. cung cấp
to provide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出具
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 她 具有 出色 的 领导 本领
- Cô ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 他 没有 给出 具体 答案
- Anh ấy không đưa ra câu trả lời cụ thể.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
出›