Đọc nhanh: 出卖证券者 (xuất mại chứng khoán giả). Ý nghĩa là: người bán chứng khoán (Chứng khoán).
出卖证券者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bán chứng khoán (Chứng khoán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出卖证券者
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
券›
卖›
者›
证›