卖出 mài chū
volume volume

Từ hán việt: 【mại xuất】

Đọc nhanh: 卖出 (mại xuất). Ý nghĩa là: để đạt được (một mức giá trong một cuộc đấu giá), bán. Ví dụ : - 靠这种蹩脚广告怎么能卖出房子 Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

Ý Nghĩa của "卖出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để đạt được (một mức giá trong một cuộc đấu giá)

to reach (a price in an auction)

✪ 2. bán

to sell

Ví dụ:
  • volume volume

    - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖出

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 卖出 màichū le 千万 qiānwàn běn

    - Cuốn sách này đã bán ra hàng triệu bản.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě cóng 每本 měiběn 卖出 màichū de shū zhōng 可得 kědé 10 de 版税 bǎnshuì

    - Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.

  • volume volume

    - 出门 chūmén féng dào 卖花 màihuā rén

    - Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.

  • volume volume

    - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

  • volume volume

    - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • volume volume

    - 实事求是 shíshìqiúshì jiǎng 希望 xīwàng néng 卖出 màichū 多少 duōshǎo

    - Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?

  • volume volume

    - suǒ 房子 fángzi shì 出卖 chūmài de 房子 fángzi yǒu 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi

    - Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có trang bị hệ thống điều hòa.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao